Hạt điều tiếng Việt thì người dân Việt ai cũng biết, nhưng hạt điều tiếng Anh gọi là gì thì không phải ai cũng biết. Thực ra hạt điều bằng tiếng Anh gọi là Cashew(Điều) hoặc Cashew Nut(Hạt điều).
/ˈkæʃ. uː/ là phiên âm quốc tế của hạt điều.
Ví dụ: Bạn muốn giao tiếp với 1 người nước ngoài rằng:"Tôi có 1 tấn điều muốn giao dịch với bạn" thì bạn sẽ nói như sau: "I have 1 ton of cashews I want to trade with you".
Hạt điều với số lượng nhiều thì chúng ta thêm S đằng sau chữ: Cashews hoặc Cashew Nuts.
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Hạt điều màu | Cashew color |
Hạt điều rang muối | Cashew Salt Roasted |
Hạt điều nhân trắng | Cashew with white kernels |
Hạt điều nguyên vị | Cashew Nuts Original |
Hạt điều bóc vỏ lụa | Cashew peeled silk |
Hạt điều thô | Raw Cashew |
Sữa hạt điều | Cashew milk |
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
hạt | grain |
hạt đậu | peanut |
hạt mè | sesame |
hạt nhân | atomic, nuclear |
hạt óc chó | walnut. Phiên âm là /ˈwɔːl.nʌt/ |
hạt đầu Hà Lan | pea |
hạt hạnh nhân | almond. Phiên âm là /ˈɑː.mənd/ |
hạt é | basil seed. Phiên âm là /ˈbeɪzlsiːdz/ |
hạt tiêu khô | peppercorn |
hạt dẻ cười | pistachios |
hạt macca | macadamia nuts |
Hạt điều tiếng Anh là gì đã được Bazan trình bày chi tiết ở trên. Bên cạnh đó, còn có những định nghĩa tiếng Anh khác liên quan đến hạt điều và Các loại hạt khác.