Bảng tiêu chuẩn hạt điều xuất khẩu AFI 2012

Bảng tiêu chuẩn hạt điều xuất khẩu 2012 bao gồm Các chữ viết tắt, Cách phân loại hạt điều theo kích cỡ và màu sắc khác nhau, hạt điều có những loại nào, Phân loại hạt điều theo các mã khác nhau được quy định bởi Hiệp Hội AFI. Phổ biến là WW240, WW320, WW450, WS

Hiệp Hội AFI là gì?

AFI hay còn gọi là Hiệp Hội Các Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm Mỹ, có tên tiếng Anh là: The Association of Food Industries. Đây là một hiệp hội thương mại cam kết phát triển các chương trình tạo điều kiện thuận lợi giúp các công ty thành viên phát triển kinh doanh, khuyến khích thương mại tự do và công bằng cũng như thúc đẩy việc tuân thủ các luật và quy định của Hoa Kỳ.

Hiệp hội các ngành công nghiệp thực phẩm (AFI) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận dành cho các nhà xuất khẩu và nhập khẩu thực phẩm của Mỹ.

Tiêu chuẩn hạt điều AFI là gì?

Tiêu chuẩn AFI của hạt điều là Các tiêu chuẩn chất lượng thương mại, các thông số, cách phân loại, cách viết tắt được phát triển bởi  Hiệp hội các ngành công nghiệp thực phẩm MỸ nhầm quy chuẩn hóa sản phẩm hạt điều nhân khi nhập khẩu vào thị trường Mỹ. Tuy nhiên hiên nay Tiêu Chuẩn AFI rất phổ biến trong ngành sản xuất hạt điều, chúng được áp dụng khắp mọi nơi chứ không chỉ riêng thị trường Mỹ. Ở Việt Nam tiêu chuẩn AFI trong ngành hạt điều được áp dụng rất phổ biến.

BẢNG TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU XUẤT KHẨU VIỆT NAM

TCVN 4850:2010

Bảng 1 – Các chữ viết tắt

Mô tảTiếng AnhViết tắt
1. TrắngWhiteW
2. VàngScorchedS
3. Vàng sémSecond ScorchedSS
4. Nám nhạtLight BlemishLB
5. NámBlemishB
6. Nám đậmDark BlemishDB
7. Vỡ ngangButtB
8. Vỡ ngang námBlemish ButtBB
9. Vỡ dọcSplitS
10. Mảnh nhân lớnLarge PiecesLP
11. Mảnh nhân nhỏSmall PiecesSP
12. Mảnh vụnBaby – BitsB-B

Bảng 2 – Một số phân cấp chất lượng của nhân hạt điều

CấpKý hiệuSố nhân/kgSố nhân/lbTên thương mạiMô tả
1W 160265-353120 – 160Nhân nguyên trắngNgoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có màu sắc đồng nhất, có thể trắng, trắng ngà, ngà nhạt, vàng nhạt hay xám tro nhạt.
2W 180355-395161 – 180
3W 210440-465200 – 210
4W 240485-530220 – 240
5W 280575-620260 – 280
6W 320660-705300 – 320
7W 400770-880350 – 400
8W 450880-990400 – 450
9W 500990-1100450 – 500
10SW 240485 – 530220 – 240Nhân nguyên vàngNhân có màu vàng do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể có màu vàng, nâu nhạt, ngà hay xám tro.
11SW 320660 – 705300 – 320
12SW
13SSWNhân nguyên vàng sémNhân có màu vàng đậm do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể bị non, có màu ngà đậm, xanh nhạt hay nâu cho đến nâu đậm.

Giải thích chi tiết

Các bạn có thể nhấn vào đường link này để xem giải thích chi tiết: https://hatdieubazan.com/wp-content/uploads/2022/09/Tieu-chuan-hat-dieu-AFI.pdf

5/5 - (1 bình chọn)